TỪ VỰNG VÀ Ý TƯỞNG IELTS WRITING CHỦ ĐỀ SPACE EXPLORATION
* space exploration (compound noun): traveling through the universe in order to know more about it —> thám hiểm vũ trụ
* enhance one’s knowledge (verb phrase): to increase or further improve the understanding of somebody —> nâng cao kiến thức
* outer space (noun phrase): the same as space, the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are —> không gian vũ trụ
* space program (compound noun): the programs that are operated to explore the space —> các chương trình thám hiểm vũ trụ
* natural disaster (noun phrase): the unexpected event caused by nature, resulting in a lot of damage —> thảm họa thiên nhiên
* satellite television (compound noun): television broadcasting using a satellite to relay signals to appropriately equipped customers in a particular area —> truyền hình vệ tinh
* extra-terrestrial beings = extraterrestrials (noun phrase): a creature that comes from another planet; a creature that may exist on another planet —> sinh vật ngoài hành tinh
* habitable land (noun phrase): the land that is suitable for people to live in —> vùng đất có thể sinh sống được
* space mission (compound noun): A journey, by a manned or unmanned vehicle, into space for a specific reason (normally to gather scientific data) —> chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ
* rocket (noun): a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside —> tên lửa
* space shuttle (compound noun): a rocket-launched spacecraft, able to land like an unpowered aircraft, used to make repeated journeys between the earth and earth orbit —> phi thuyền không gian, tàu con thoi
* astronaut (noun): a person whose job involves traveling and working in a spacecraft —> phi hành gia
* unmanned spacecraft >< manned spacecraft (noun phrase): the spacecraft that does not need a person to control or operate —> Tàu vũ trụ không người lái
* debris (noun): pieces of wood, metal, brick, etc. that are left after something has been destroyed —> mảnh vỡ vụn, mảnh vụn
* light year (compound noun): the distance that light travels in one year, 9.4607 × 1012 kilometers —> năm ánh sáng
Link chi tiết: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-space-exploration.html
「reason verb」的推薦目錄:
- 關於reason verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的精選貼文
- 關於reason verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
- 關於reason verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
- 關於reason verb 在 The use of "by (verb)-ing" to state a reason 的評價
- 關於reason verb 在 Reason | Meaning of reason - YouTube 的評價
- 關於reason verb 在 the reason why there has been used a"ing" form of a verb 的評價
reason verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
THỬ SỨC VỚI 1 ĐỀ SPEAKING PART 2 TRONG QUÝ 2/2021 (THÁNG 5-8)
Không có gì bất ngờ lắm khi một đề Speaking part 2 trong cuốn “Câu hỏi & Bài mẫu IELTS Speaking theo chủ đề” lại xuất hiện trong bộ đề dự đoán quý 2.
Mời các bạn cùng tham khảo nhé.
>> Bộ đề Speaking quý 2 này (đang tiếp tục update nhé): https://drive.google.com/file/d/19kJSfkh_gIAXj6tJcg9GWr3rvsii1Id8/view?usp=sharing
————————————————
Describe an interesting old person.
You should say:
* Who the person is
* Where you met him/ her
* What characteristics of his you most like
* Why you think this person is interesting
CÂU TRẢ LỜI MẪU
The old person I admire most is my grandfather. To me, he is a hero, an ideal father, a benevolent person and a man of his honour.
My grandfather is in his 70s but he has a youthful appearance with a well-built body and fair skin. He is still as fit as a fiddle because he is strong enough to support some household chores when my parents go out for work and to cultivate a spacious garden.
We live in an extended family and he is still the head of our family. Though he can’t manage all aspects of our family, he is still the decision-maker because of his rich life experience and our respect for him. Besides, I could say that he was a successful father as all of his children, I mean my father, my aunt and uncle, have become professionals or businessmen thanks to the good educational environment my grandfather gave them at school and at home. Last but not least, people call him a benevolent person because he is always willing to give others in our locality a hand when they need it.
For the reason why I think he is an interesting old man, there are two main explanations. Firstly, he has a good sense of humour. His funny and amusing stories always turn him into the life and soul of the party. I love the moments of all members gathering in the living room on the weekend, listening to his historical memories and laughing. Secondly, he is a person of his word. This means he would not talk much but when he does it carries unparalleled weights. All in all, I always look up to him and want to have him beside me forever.
TỪ VỰNG
* hero /ˈhɪə.rəʊ/ (noun): anh hùng
* benevolent /bəˈnev.əl.ənt/ (adj): nhân từ
* in his 70s (prepositional phrase): trong những năm 70 tuổi
* well-built body (noun phrase): thân hình cường tráng
* as fit as a fiddle /ˈfɪd.əl/ (idiom): khỏe mạnh
* cultivate something /ˈkʌl.tɪ.veɪt/ (verb): trồng trọt
* extended family (noun phrase): gia đình lớn
* decision maker (compound noun): người quyết định
* give others a hand (idiom): giúp đỡ người khác
* a good sense of humour /ˈhjuː.mər/ (noun phrase): có khiếu hài hước
* the life and soul of the party (noun phrase): tâm điểm của sự chú ý
* a person of his word (noun phrase): người giữ lời hứa
* unparalleled /ʌnˈpærəleld/ (adj): không có gì bằng
LƯỢC DỊCH
Người lớn tuổi mà tôi ngưỡng mộ nhất là ông tôi, đối với tôi ông là người hùng, người cha lý tưởng, người nhân từ, người đàn ông của niềm tự hào.
Ông nội tôi đang ở độ tuổi 70, nhưng ông có ngoại hình trẻ, thân hình cường tráng và làn da trắng. Ông vẫn đủ khỏe mạnh để hỗ trợ một số việc nhà và trồng trọt trong khu vườn lớn khi bố mẹ tôi đi ra ngoài.
Chúng tôi sống trong gia đình lớn và ông vẫn là trụ cột gia đình. Mặc dù ông không thể quản lý tất cả mọi việc trong nhà, nhưng ông vẫn là người quyết định bởi kinh nghiệm sống của ông và sự tôn trọng mà chúng tôi dành cho ông. Bên cạnh đó tôi có thể nói rằng ông là người cha thành công, bởi vì tất cả những người con của ông, ý tôi là bố tôi, cô, và chú tôi có nghề nghiệp và sự nghiệp kinh doanh là nhờ vào môi trường giáo dục tốt mà ông nội tôi đã mang lại ở trường và ở nhà. Cuối cùng, mọi người gọi ông là người đàn ông nhân từ vì ông luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người khi họ cần.
Còn lý do vì sao tôi lại nghĩ ông là người thú vị. Có 2 lời giải thích. Thứ nhất ông rất có khiếu hài hước. Những câu chuyện hài hước của ông luôn biến ông trở thành tâm điểm của sự chú ý. Tôi thích khoảnh khắc khi tất cả thành viên trong gia đình tụ họp trong phòng khách vào cuối tuần, nghe những câu chuyện lịch sử của ông và cười. Thứ 2, ông là người giữ lời hứa. Ông không bao giờ nói nhiều mà khi ông đã hứa thì lời hứa đó sẽ mang một sức nặng không gì bằng được. Nhìn chung, tôi rất ngưỡng mộ ông và muốn có ông bên tôi mãi mãi.
reason verb 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
Từ vựng và ý tưởng IELTS Writing theo chủ đề – Space Exploration
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
==
VOCABULARY
▪️ space exploration (compound noun)
Meaning: traveling through the universe in order to know more about it
Vietnamese: thám hiểm vũ trụ
▪️ enhance one’s knowledge (verb phrase)
Meaning: to increase or further improve the understanding of somebody
Vietnamese: nâng cao kiến thức
▪️ outer space (noun phrase)
Meaning: the same as space, the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are
Vietnamese: không gian vũ trụ
▪️ space program (compound noun)
Meaning: the programs that are operated to explore the space
Vietnamese: các chương trình thám hiểm vũ trụ
▪️ natural disaster (noun phrase)
Meaning: the unexpected event caused by nature, resulting in a lot of damage
Vietnamese: thảm họa thiên nhiên
▪️ pave the way for something (verb phrase)
Meaning: to create a situation in which somebody will be able to do something or something can happen.
Vietnamese: mở đường cho cái gì
▪️ satellite television (compound noun)
Meaning: television broadcasting using a satellite to relay signals to appropriately equipped customers in a particular area.
Vietnamese: truyền hình vệ tinh
▪️ enable somebody to do something (verb phrase)
Meaning: to make it possible for somebody to do something
Vietnamese: cho phép ai đó làm gì
▪️ extra-terrestrial beings = extraterrestrials (noun phrase)
Meaning: a creature that comes from another planet; a creature that may exist on another planet
Vietnamese: sinh vật ngoài hành tinh
▪️ habitable land (noun phrase)
Meaning: the land that is suitable for people to live in
Vietnamese: vùng đất có thể sinh sống được
▪️ space mission (compound noun)
Meaning: A journey, by a manned or unmanned vehicle, into space for a specific reason (normally to gather scientific data)
Vietnamese: chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ
▪️ rocket (noun)
Meaning: a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside
Vietnamese: tên lửa
▪️ space shuttle (compound noun)
Meaning: a rocket-launched spacecraft, able to land like an unpowered aircraft, used to make repeated journeys between the earth and earth orbit.
Vietnamese: phi thuyền không gian, tàu con thoi
▪️ astronaut (noun)
Meaning: a person whose job involves traveling and working in a spacecraft
Vietnamese: phi hành gia
▪️ unmanned spacecraft >< manned spacecraft (noun phrase)
Meaning: the spacecraft that does not need a person to control or operate
Vietnamese: Tàu vũ trụ không người lái
▪️ debris (noun)
Meaning: pieces of wood, metal, brick, etc. that are left after something has been destroyed
Vietnamese: mảnh vỡ vụn, mảnh vụn
▪️ impractical >< practical (adjective)
Meaning: not sensible or realistic
Vietnamese: không thực tế
▪️ light year (compound noun)
Meaning: the distance that light travels in one year, 9.4607 × 1012 kilometers
Vietnamese: năm ánh sáng
Xem chi tiết: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-space-exploration.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
reason verb 在 Reason | Meaning of reason - YouTube 的推薦與評價
reason ( verb ) To perform a process of deduction or of induction, in order to convince or to confute; to argue. reason ( verb ) To converse; to ... ... <看更多>
reason verb 在 the reason why there has been used a"ing" form of a verb 的推薦與評價
1. Parallelism. One reason for saying running instead of ran is to make running parallel with (have the same form as) traveling and ... ... <看更多>
reason verb 在 The use of "by (verb)-ing" to state a reason 的推薦與評價
These sentences are taken from "Dreams Do Come True" by Jim Bishop. Someone asked me a question concerning it. The question is as "Why did ... ... <看更多>